Ứng dụng của máy
Thiết bị sấy này ứng dụng trong sấy các nguyên liệu Dược phẩm, thực phẩm, hóa chất..
■ Các nguyên liệu không chịu được nhiệt cao,
■ Nguyên liệu dễ bị ô xi hóa.
■ Cần thu hồi dung môi trong qua trình sấy.
■ Những nguyên liệu độc hại đến môi trường.
Đặc tính máy
■ Thùng sấy được quay đảo liên tục, nguyên liệu sấy bên trong luôn được tiếp xúc với bề mặt gia nhiệt..
■ Gia nhiệt kiểu gián tiếp nên tránh được ô nhiễm.
■ Thiết bị sấy chân không kiểu này hiệu suát tăng nhiều lần so với loại thong thường..
Thông số kỹ thuật của máy:
Ký hiệu
|
SZG-0.1
|
SZG-0.2
|
SZG-0.3
|
SZG-0.5
|
SZG-0.8
|
SZG--1
|
SZG-1.5
|
SZG-2
|
SZG-2.5
|
SZG-3
|
SZG-4
|
SZG-5
|
Dung tích(L)
|
100
|
200
|
300
|
500
|
800
|
1000
|
1500
|
2000
|
2500
|
3000
|
4000
|
5000
|
Tỉ trọng nguyên liệu
|
0.4---0.6
|
Lượng nạp liệu(Kg)
|
50
|
80
|
120
|
200
|
300
|
400
|
600
|
800
|
1000
|
1200
|
1600
|
2000
|
Độ chân không
|
Dg50
|
Dg70
|
Dg100
|
Ngưng nước
|
G3/4"
|
G1"
|
G1 1/2"
|
Động cơ(KW)
|
1.1
|
1.5
|
1.5
|
2.2
|
2.2
|
3
|
4
|
5.5
|
5.5
|
7.5
|
11
|
15
|
Trọng lượng(kg)
|
650
|
900
|
1200
|
1450
|
1700
|
2800
|
3300
|
3580
|
4250
|
5950
|
7900
|
9960
|
|