TTM Industry Co., Ltd *** Add: 22 ngõ 70 Phố Ngọc Hà,Ba Đình, Hà nội - Tel: 024-37622259 Fax: 024-37622260 Hotline: 0982422699 Email: ttmindustry@hotmail.com  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Liên hệ nhanh
Hotline
0982422699
Xin cảm ơn!
Dây chuyền sấy đồng bộ
Dây chuyền sấy rau củ 300kg/h

Dây chuyền sấy rau củ thái lát công suất 300kg nguyên liệu/giờ

Thiết kế chế tạo tại Trung Quốc

2008

 

I.Mô tả chung thiết bị:

 

1.1 Số lượng: Bản giới thiệu này bao gồm 2 máy sấy ký hiệu WD-2×8 kiểu sấy gió nóng tuần hoàn ngang, các thông số kỹ thuật, kích thước thiết bị

1.2 Thiết kế cơ bản máy: Bảng giới thiệu căn cứ theo yêu cầu của khách hàng

1.3 Tiêu chuẩn chế tạo:  Thiết bị chế tạo theo hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật Trung Quốc “Nation in the People’s Republic of China standard” và tiêu chuẩn nhà chế tạo.

1.4 Sau khi ký kết hợp đồng, bên chế tạo thiết bị có quyền hiệu chỉnh thiết bị cho phù hợp với hệ thống đồng bộ.

 

II.Phạm vi cung cấp:

 

2.1 Cung cấp thiết bị: Thiết kế tuân thủ theo yêu cầu kỹ thuật của thiết bị

2.2 Các chi tiết sau không nằm trong phạm vi cung cấp của bên chế tạo thiết bị:

(1) Nhà xưởng nơi đặt thiết bị;

(2) Các đường ống kết nói với thiết bị và lắp đặt

(3) Toàn bộ hệ thống xử lý môi trường

(4) Toàn bộ hệ thống móng máy, nền nhà, tiếp mát..

Và toàn bộ những gì không nêu trong bản thiết kế

(5) Nhà chế tạo máy giữ quyền mua toàn bộ phụ kiện máy tại Trung Quốc

(6) Bên mua máy cung cấp vị, trí, diện tích nhà xưởng cho việc lắp đặt thiết bị.   

(7) Bên mua cung cấp toàn bộ đường diẹn, nước, khí nén, nguyên vật liệu liên quan đến lắp đặt thiết bị.

 

III.  Tài liệu kỹ thuật và các dịch vụ:

 

3.1 Tài liệu kỹ thuật:

3.1.1 Toàn bộ tài liệu kỹ thuật liên quan được chia làm hai lần bàn giao,lần 1 bàn giao tài liệu tham khảo, lần hai bàn giao tài liệu kỹ thuật lắp đặt.

3.1.2 Nhà chế tạo thiết bị cung cấp  bản vẽ bao gồm:

(1) Bản vẽ quy trình

(2) Bản vẽ lắp đặt: Khách hàng cung cấp bản vẽ mặt bằng nhà xưởng. Sau đó bên cung cấp thiết bị sẽ lên bản vẽ theo.

(3) Bản vẽ đường ống:

(4) Chi tiết phụ tùng thiết bị: Tên thiết bị, số lượng, ký mã hiệu, thông số

(5) Danh mục thiết bị phụ trợ:Ký hiệu thiết bị phụ trợ, thông số kỹ thuật

3.2 Chạy thử thiết bị và kiểm tra: Công việc chạy thử máy tiến hành tại nơi lắp đặt

 

IV. Thiết kế cơ bản:

4.1 Điều kiện thiết kế

4.1.1 Nguyên liệu:  Tên nguyên liệu: Hành lát

4.1.2 Thông số sấy:

Hàm ẩm nguyên liệu ban đầu:  80%

Hàm ẩm sản phẩm sau sấy:  3-5%

Công suất nguyên liệu vào:   300Kg/h

Kiểu gia nhiệt: Gia nhiệt bằng hơi nước  nóng bão hòa

Nhiệt độ sấy :      120-60

4.1.3  Thông số điện:

Điện áp : 380V    3 pha    50Hz

4.1.4  Tiêu chuẩn khí vào đạt tiêu chuẩn Quốc Gia (≤  50 mg/m 3 )

4.2  Điều kiện

Nhà xưởng

Áp suất khí quyển: 760mmHg

Nhiệt độ môi trường:≥ 0

V. Kiểu loại thiết bị lựa chọn:

5.1. Theo nguyên liệu đầu vào tính toán là Hành, vì vậy thủy phần có trong Hành là rất cao, nên để sấy Hành, cần sấy với quy trình rất chậm. Khi Hành được tiếp liệu vào trong băng tải sấy, khí nóng và nguyên liệu tiếp xúc với nhau, sau khi nguyên liệu được hấp thụ nhiệt, nhiệt độ khí nóng hạ xuống nhanh chóng, bề mặt Hành chứa nước bốc hơi nhanh, nguyên liệu được chuẩn bị trong khoảng thời gian ngắn và thời điểm ban đầu, nhiệt độ sấy có thể cao hơn bình thường, và trong suốt quá trình sấy, bề mặt nguyên liệu sẽ bốc hơi nhanh chóng. Bởi vì nguyên liệu sấy đã hấp thụ một nhiệt lượng cho nên sẽ truyền dẫn vào bên trong và vì thế thủy phần bên trong sẽ chuyển dịch ra bên ngoài và bay hơi.  Trong khi đó, với thời gian sấy liên tục, thủy phần bên trong nguyên liệu giảm dần và tốc độ sấy cũng giảm theo, và với thời điểm này, khí nóng cũng cần giảm theo( có thể điều chỉnh van hơi tại khuc đoạn máy sấy. Và tốc độ băng tải phù hợp với nhiệt độ sấy để nhiệt độ nguyên liệu đạt độ bay hơi cho tới khi hàm ẩm nguyên liệu đạt yêu cầu chất lượng.

 

5.2. Qua nguyên lý sấy nói trên, quy trình sấy hành cùng một thời gian bảo đảm nhiệt độ sấy thích hợp, bảo đảm các điểm dừng vừa đủ để đạt yêu cầu sấy. Nếu thời gian sấy diễn ra nhanh, màu sắc, hàm ẩm sẽ không đạt được yêu cầu mong muốn. Chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu; Mặt khác, đối với sấy hành, đó là một quy trình đồng bộ. Ban đầu nhiệt độ sấy cao hơn một chút, tốc độ băng tải nhanh. Nhung sau đó, nhiệt độ sấy giảm xuống, tốc độ băng tải cũng chậm theo.

5.3 Kiểu loại thiết bị lựa chọn:

Mỗi dây chuyền bao gồm: 2 máy sấy  WD-2×8 loại máy sấy băng tải lưới tuần hoàn gió kiểu ngang.

 

 

VI. Mô tả chi tiết thiết bị:

6.1 Mô tả quy trình chung:

Hành rửa sạch, đem vào máy thái lát, và đem đi sấy khô và đóng gói.

6.2 Thông số thiết bị:

6.2.2 Máy sấy băng tải lưới:

(1) Máy sấy băng tải đầu:

Ký hiệu:  WD-2×8 kiểu sấy tuần hoàn gió ngang

Diện tích sấy: 2000 mm × 8000 mm=16 m2

Nhiệt độ sấy: 120-70 ( điều chỉnh qua van)

Cỡ mắt lưới: 0.0147mm

Máy tách hơi ẩm:4-72-5.5  Một bộ

Máy thổi gió: 3 Kw/bộ  vật liệu: thép các bon Q235 A

Quạt tuần hoàn gió 4-72-6 A 5  bộ

Công suất điện quạt thổi: 4 Kw/bộ, vật liệu thép các bon Q235 A

Diện tích trao đổi nhiệt: 300 m2    Vật liệu: thép các bon Q235 A

Mô tơ dẫn động: 0.75 KW( điều chỉnh tốc độ)

Máy làm sạch: 0.55 KW

Tổng công suất điện thiết bị: 24.3Kw

KÍch thước thiết bị( L × W × H):10080 × 3006 × 3100 mm

(2) Máy sấy băng tải thứ hai:

Ký hiệu:  WD-2×8 kiểu sấy tuần hoàn gió ngang

Diện tích sấy: 2000 mm × 8000 mm=16 m2

Nhiệt độ sấy: 90-60 ( điều chỉnh qua van)

Cỡ mắt lưới: 0.0147mm

Máy tách hơi ẩm:4-72-5.5  Một bộ

Máy thổi gió: 3 Kw/bộ  vật liệu: thép các bon Q235 A

Quạt tuần hoàn gió 4-72-6 A 5  bộ

Công suất điện quạt thổi: 4 Kw/bộ, vật liệu thép các bon Q235 A

Diện tích trao đổi nhiệt: 250 m2    Vật liệu: thép các bon Q235 A

Mô tơ dẫn động: 1.5 KW ( điều chỉnh tốc độ)

Máy làm sạch: 0.75 KW

Tổng công suất điện thiết bị: 24.3Kw

KÍch thước thiết bị( L × W × H):10080 × 3006 × 3100 mm

(4)Vật liệu chế tạo: vách bên trong thiết bị làm bằng thép không gỉ 304, vách bên ngoài bằng thép inox 202. Băng tải, khung đỡ đầu kéo bằng thép không gỉ. Máy trao đổi nhiệt làm bằng thép các bon Q235-A

Các tấm, cánh chế tạo bằng thép mạ kẽm và nhôm. Quạt, hút, xích kéo, khung máy làm bằng thép  các bon với sơn bao phủ.

(5)Lớp cách nhiệt: Thiết bị được thiết kế lớp cách nhiệt dầy 50 mm

(6)Đường ống:

Vật liệu: Ống tuần hoàn gió bằng thép inox 202 , ống thoát hơi ẩm bằng thép mạ kẽm

 

VII Các đồng hồ hiển thị, phụ kiện điện (trang bị sản phẩm nội địa chất lượng cao)

7.1 Bảng điều khiển trung tâm lắp đặt tại phòng điều khiển

7.2 Bộ điều khiển nhiệt độ chất lượng cao

7.3 Các chi tiết phụ kiện điện đạt tiêu chuẩn chất lượng.

7.4 Mỗi bộ tuần hoàn xoay vòng đều thiết kế đèn tín hiệu

 

 

VIII.  Dịch vụ sau bán hàng:

1, Nhà chế tạo thiết bị chịu trách nhiệm đào tạo hướng dẫn công nhân vận hành và công nhân bảo trì thiết bị.

2. Bảo hành thiết bị 1 năm

3. Cung cấp dịch vụ bảo trì dài hạn có tính phí. Cung cấp phụ tùng thay thế với giá ưu đãi.

 

IX. Các điều khoản liên quan:

Lắp đặt thiết bị: Nhà chế tạo thiết bị chịu trách nhiệm gửi kỹ sư sang bên mua để hướng dẫn lắp đặt, hiệu chỉnh thiết bị, tính toán cho bên mua thiết bị các chiều dài đường cáp điện, dây điện và các cầu dẫn cần thiết cho dây chuyền.

Thời hạn bảo hành:  trong trường hợp thiết bị hỏng do chế tạo, bên bán đảm bảo thiết bị trong vòng 1 năm.

Thời gian giao hàng 60 ngày sau khi nhận tiền thanh toán lần đầu.

 

X.  Đơn giá hệ thống:   USD

 

XI.  Tiêu hao năng lượng:

Điện năng tiêu thụ: : 48.6 KW

Tiêu hao hơi: 700-900 kg/h Gia nhiệt

Áp lực hơi: 0.4-0.6 MPa

 Danh mục chi tiết lắp ráp

 

Các sản phẩm cùng loại khác:
Dây chuyền sấy muối 3 tấn/giờ

 

Máy sấy chuyên dùng trong sấy muối hạt. Thiết bị chế tạo theo hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật Trung Quốc “Nation in the People’s Republic of China standard” và tiêu chuẩn nhà chế tạo.

         
© 2007-2024 TTM industry