Giới thiệu dây chuyền sấy muối hạt năng suất 3 tấn/giờ
I. Mô tả:
1.1 Tên máy:
Máy sấy chuyên dùng trong sấy muối hạt.
1.2 Thiết kế cơ bản máy: Bảng giới thiệu căn cứ theo yêu cầu của khách hàng
1.3 Tiêu chuẩn chế tạo: Thiết bị chế tạo theo hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật Trung Quốc “Nation in the People’s Republic of China standard” và tiêu chuẩn nhà chế tạo.
1.4 Sau khi ký kết hợp đồng, bên chế tạo thiết bị có quyền hiệu chỉnh thiết bị cho phù hợp với hệ thống đồng bộ.
II. Phạm vi cung cấp:
2.1 Cung cấp thiết bị: Thiết kế tuân thủ theo yêu cầu kỹ thuật của thiết bị
2.2 Các chi tiết sau không nằm trong phạm vi cung cấp của bên chế tạo thiết bị:
(1) Nhà xưởng nơi đặt thiết bị;
(2) Các đường ống kết nói với thiết bị và lắp đặt
(3) Toàn bộ hệ thống xử lý môi trường
(4) Toàn bộ hệ thống móng máy, nền nhà, tiếp mát..
Và toàn bộ những gì không nêu trong bản thiết kế
(5) Nhà chế tạo máy giữ quyền mua toàn bộ phụ kiện máy tại Trung Quốc
(6) Bên mua máy cung cấp vị, trí, diện tích nhà xưởng cho việc lắp đặt thiết bị.
(7) Bên mua cung cấp toàn bộ đường điện, nước, khí nén, nguyên vật liệu liên quan đến lắp đặt thiết bị.
III. Tài liệu kỹ thuật và các dịch vụ:
3.1 Tài liệu kỹ thuật:
3.1.1 Toàn bộ tài liệu kỹ thuật liên quan được chia làm hai lần bàn giao,lần 1 bàn giao tài liệu tham khảo, lần hai bàn giao tài liệu kỹ thuật lắp đặt.
3.1.2 Nhà chế tạo thiết bị cung cấp bản vẽ bao gồm:
(1) Bản vẽ quy trình
(2) Bản vẽ lắp đặt: Khách hàng cung cấp bản vẽ mặt bằng nhà xưởng. Sau đó bên cung cấp thiết bị sẽ lên bản vẽ theo.
(3) Bản vẽ đường ống:
(4) Chi tiết phụ tùng thiết bị: Tên thiết bị, số lượng, ký mã hiệu, thông số
(5) Danh mục thiết bị phụ trợ:Ký hiệu thiết bị phụ trợ, thông số kỹ thuật
3.2 Chạy thử thiết bị và kiểm tra:Công việc chạy thử máy tiến hành tại nơi lắp đặt
IV. Thiết kế cơ bản:
4 Điều kiện nguyên liệu thô
4.1 Tên nguyên liệu
Muối hạt: 0.2-0.9mm(60%), smaller than 0.2mm(20%), 1-2mm(20%)
4.2 Thông số sấy
Nhiệt độ khí vào: 180-2200C
Nhiệt độ khí ra: 800C
Năng suất sấy: 3000 Kg/h
Hàm ẩm ban đầu: 5%
Hàm ẩm sau sấy: 0.15%
Công suất bay hơi hàm ẩm: 155 Kg H2O/h
Kiểu dỡ liệu: dỡ liệu bằng bộ dỡ liệu
5,Yêu cầu kỹ thuật thiết bị:
5.1, Dùng máy sấy 0.6 × 7.5:
Diện tích sấy: 600mm×6000mm( phần diện tích còn lại 600mm×1500mm được dùng làm mát sản phẩm)
Công suất điện bộ mô tơ rung: 1.5 Kw × 2
Vật liệu: Phần trên máy bằng thép SUS304,δ=3mm, phần giữa SUS316, δ=2mm, Thân dưới máy SUS304, δ=6mm, Mặt bích và các phần khác SUS304
Phụ kiện: khung máy và các phần khác bằng thép thường Q235A, phần kết nối máy, bộ tiếp liệu, bộ dỡ liệu, mô tơ rung, lò xo giảm chấn.
5.2 Bộ tách xoáy khí:
Đường kính: 1200mm
Vật liệu: toàn bộ bằng thép SUS304, δ=1.5mm
Ghi chú: Ứng dụng công nghệ Đức
5.3 Bộ thu:
Vật liệu: SUS304 δ=1.5mm
Phụ kiện: Van khóa khí TFGFY2.8, 1 bộ
5.4 Quạt:
Ký hiệu: 4-79-4A
Công suất: 5.5KW
Lưu lượng gió: 4670-9080m3/h
Áp lực gió:2138-1275Pa
Vật liệu: Q235-A
Số lượng: 1 cái
5.5 Lọc gió cao cấp:
Số lượng: 1 set
5.6 Quạt làm mát:
Ký hiệu: 4-72-2.8A
Công suất: 1.5kw
Lưu lượng: 1500-2000 m 3/h
Áp lực: 900-600 Pa
Vật liệu: Q235A
Số lượng: 1 set
5.7 Máy làm mát cấp độ cao:
Số lượng: 1 bộ
5.8 Quạt hút
Ký hiệu: 4-72-5A
Công suất điện: 15kw
Lượng gió: 7728-15455 m 3/h
Áp lực gió: 3187-2019 Pa
Vòng tua: 2900 rpm
Vật liệu: Q235A
5.9 Lò than cấp khí nóng gián tiếp
Kiểu: JRF-45
Nhiệt năng: 450,000 Kcal/h
Tiêu hao than: 100-110kg/h (thông số kỹ thuật than cho tính toán là 5500Kcal/h)
Vật liệu lò: ben trong là thép 20G, phần khác là Q235A
Kích thước lò: 2000 ×2000 × 5000 mm
6 Đường ống
Vật liệu: bên trong nhà làm bằng SUS304, phần khác ngoài nhà bằng Q235A
7 Cách nhiệt:
Vật liệu cách nhiệt bằng bông đá, phần ống gió nóng, lớp cách nhiệt dầy 80mm, các phần khác cách nhiệt dày 50mm
8 Bộ phận điện và đồng hồ đo (dùng các sản phẩm tốt)
8.1 Bộ điều khiển trung tâm lắp đặt trong phòng
8.2 Điều khiển nhiệt độ ra,
8.3 Mỗi thiết bị điện đều có liên động.
9 Lắp đặt chạy thử máy
9.1 toàn bộ thiết bị được hướng dẫn lắp đặt do kỹ sư nhà chế tạo.
9.2 Khách hàng tự cung cấp các đường ống, khí nén, đường dây điện, cáp điện kết nối giữa các máy với nhau.
10 Chuyển giao
Nhà chế tạo thiết bị chịu trách nhiệm chạy thử máy, đào tạo công nhân cho bên mua.
Các chi phí lắp đặt: Vé máy bay, ăn, ở, đi lại, phiên dịch cho kỹ sư nhà cung cấp chưa bao gồm trong giá.
11 Đơn giá
……..USDollar. Thanh toán 40% đặt cọc, 50% trước khi giao hàng, 10 % sau khi nghiệm thu.
12 Thiết bị phụ trợ:
Máy sàng rung kiểu chữ nhật
Vật liệu: SUS304
Số lượng: 1 cái
(2) Máy tiếp liệu trục vít(Có bộ khuấy)
Dài: 3m
Công suất: 3Kw
Vật liệu: toàn bộ SUS304
Số lượng: 1 bộ
Danh mục máy sấy 0.6-7.5
STT
|
Tên và thông số
|
Kiểu loại
|
Đvị
|
Slg
|
Vật liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Máy sấy rung
|
ZLG0.6×7.5
|
Set
|
1
|
Phần trên SUS304,δ=3mm; Giữa SUS316L, δ=2mm;Phần dưới SUS304,δ=6mm;mặt bích và các phần khác SUS304
|
Diện tích sấy: 600mm×6000mm( phần cuối máy sấy 600mm×1500mm dùng làm mát sản phẩm)
|
|
600mm×7500mm
|
|
|
|
2
|
Trục vít có phễu
|
|
Set
|
1
|
SUS304
|
Phù hợp cho bột
|
3
|
Phễu
|
|
Set
|
1
|
SUS304
|
|
4
|
Máy dỡ liệu
|
|
Set
|
1
|
SUS304
|
|
5
|
Quạt thổi gió nóng
|
4-79-4A
|
Set
|
1
|
Q235A
|
N=3KW Phụ kiện: Cửa gió
|
6
|
Quạt làm mát
|
4-72-2.8A
|
Set
|
1
|
Q235A
|
N=1.5KW Phụ kiện: Cửa gió
|
7
|
High effect inhaler
|
|
Set
|
2
|
Q235A
|
|
8
|
Lò than khí nóng gián tiếp
|
JRF-45
|
Set
|
1
|
Bên trong thép 20g, phần khác Q235A
|
|
9
|
Bộ thu khói
|
Ф830mm
|
Set
|
1
|
Q235A
|
Phụ kiện: thùng chứa
|
10
|
Quạt hút khói
|
Y5-47NO4C
|
Set
|
1
|
Q235A
|
N=4KW Phụ kiện: cửa gió
|
11
|
Quạt hút 15KW
|
4-72-5A
|
Set
|
1
|
Q235A
|
N=15KW Phụ kiện: cửa gió
|
12
|
Thiết bị dỡ liệu
|
|
Bộ
|
2
|
SUS304
|
|
13
|
Bộ tách xoáy khí
|
Ф1200mm
|
Set
|
1
|
SUS304
|
|
14
|
Thùng chứa bụi
|
|
Set
|
1
|
SUS304
|
|
15
|
Máy ngăn gió
|
TFGFY2.8
|
Set
|
1
|
SUS304
|
N=1.1KW
|
16
|
Ống
|
|
Copy
|
1
|
Bên trong nhà SUS304,ngoài nhà Q235A
|
|
17
|
Ống xả
|
|
Copy
|
1
|
Q235A
|
|
18
|
Tủ điện
|
|
Set
|
1
|
SUS304
|
|
19
|
Phụ kiện tiêu chuẩn
|
|
Copy
|
1
|
|
|
20
|
Máy sàng rung
|
|
Set
|
1
|
SUS304
|
|
|