Mô tả máy Sau khi nguyên liệu ẩm được đưa vào trong máy từ phía đầu thùng quay, máy bắt đầu quay tròn và các cánh bên trong làm mhiệm vụ đảo dều nguyên liệu. nguyên liệu được đảo đều như vậy sẽ tiếp xúc với khí nóng đầy đủ và được tách hơi ẩm bay ra. Trong suốt quá trình đảo và sấy như vậy, nguyên liệu được dich chuyển từ phái đầu thùng quay tới phía cuối thùng và đạt độ khô cần thiết. và cuối cùng nguyên liệu dược thoát ra ngoài qua bộ van cánh sao.
Thông số kỹ thuật
Tên máy(m)
Năng suất(t/h)
Tốc độ vòng quay(r/min)
Công suất động cơ(Kw)
Góc nghiêng lắp đặt(。)
Hàm ẩm sau sấy
Φ1.0×5.0
0.5-1.2
0.6-6
4
3-5
≤1.5%
Φ1.2×6-10
1.5-3
0.6-6
5.5
3-5
≤1.5%
Φ1.5×12-18
3-5.5
0.6-6
15
3-5
≤1.5%
Φ1.8×12-18
5-6.5
0.6-6
18.5
3-5
≤1.5%
Φ2.2×12-22
7-12
0.6-6
22
3-5
≤1.5%
Φ2.4×15-20
9-15
0.6-6
30
3-5
≤1.5%
Φ3.0×25
16
0.6-6
55
3-5
≤1.5%
Một số ví dụ về thông số sấy nguyên liệu điển hình