Ứng dụng của máy
■ Chủ yếu máy được dùng để sấy viên hoàn Đông y. máy cũng phù hợp để sấy nguyên liệu dạng cốm, dạng viên tròn trong công nghiệp Hóa chất, khai khoáng, Dược phẩm, thực phẩm, vật liệu xây dựng, thức ăn chăn nuôi....
Cách thức hoạt động của máy
■ Nguyên liệu ẩm cần sấy được đưa vào trong máy thông qua bộ tiếp liệu bên trên và nguyên liệu được di chuyển theo vành xoắn theo chiều từ trên xuống dưới. và cuối cùng thoát ra ngoai thông qua hệ thống rung xả liệu. Trong khi đó, khí nóng được thổi vào máy theo chiều từ dưới lên và trong quá trình này, khí nóng tiếp xúc với nguyên liệu cần sấy và trao đổi nhiệt độ với nhau, tách hàm ẩm trong nguyên liệu và hơi ẩm theo luồng khí thoát ra ngoài thông qua hệ thống ống thoát khí bên trên máy. Quy trình sấy nguyên liệu được vận hành liên tục, nguyên liệu đổ vào bên trên máy, và thu được sản phẩm khô bên dưới.
Đặc điểm máy
■ Chính vì khí nóng được thổi xuyên qua nhiều tầng nguyên liệu và thổi liên tục nên trao đổi nhiệt rất nhiều và hiệu suất máy được tăng cao..
■ Kết cấu máy chắc chắn, tốn ít diện tích nhà xưởng.
■ Thời gian nguyên liệu lưu thông trong máy qua các vành xoắn có thể điều chỉnh nên rất chủ động, dễ vận hành.
■ Nguyên liệu được dịch chuyển theo vành đĩa xoắn từ trên xuống và trong quá trình dịch chuyển đó, nó được rung động và hạt nguyên liệu nhảy trên đĩa tạo khoảng cách giữa các hạt nguyên liệu tạo điều kiện cho gió nóng lưu thông và trao đổi nhiệt được nhiều hơn với nguyên liệu >> hiệu suất sấy tăng nhanh.
■ Thiết bị phù hợp cho sấy liên tục. máy đạt tiêu chuẩn GMP trong Dược phẩm..
■ Trong quá trình sấy, máy hoàn toàn không gây vỡ hạt nguyên liệu, không làm hỏng bề mặt hạt. thực tế là máy còn tạo viên tròn thêm, nhẵn thêm và tăng độ chắc cho viên.
Ký hiệu máy
|
PZG-1.0
|
PZG-1.2
|
PZG-1.4
|
PZG-1.6
|
PZG-1.8
|
Đường kính máy(mm)
|
1000
|
1200
|
1400
|
1600
|
1800
|
Công suất(kw)
|
2X0.8
|
2X1.1
|
2X1.5
|
2X1.5
|
2X2.2
|
Kích thước máy(M)
|
1.3*1.3*1.7
|
1.5*1.5*1.8
|
1.7*1.7*2.0
|
1.9*1.9*2.3
|
2.1*2.1*2.6
|
Năng suất(kg/h)
|
80-120
|
120-200
|
200-280
|
280-380
|
380-500
|
Nhiệt độ gió vào
|
60-200
|
Lưu lượng khí (m3/h)
|
800-1100
|
1500-2000
|
2500-2800
|
3200-3500
|
3800-4100
|
Sơ đồ máy
1. Lọc khí. 2.quạt thổi gió. 3. gia nhiệt 4. lọc khí 5 máy sấy 6. thu bụi 7. quạt hút
Nội dung được biên dịch bởi TTM Industry Co., Ltd. Mọi sao chép ghi rõ nguồn www.ttmindustry.vn
|