Hệ thống máy nghiền bột siêu mịn kiểu luồng khí cường lực ký hiệu QLDJ-300
I.Tóm tắt:
1. Giới thiệu máy và các ứng dụng
Theo yêu cầu về công nghệ và sự tiến bộ trong khoa học, kiểu nghiền truyền thống đã không đáp ứng được các chất lượng sản phẩm và độ mịn cần thiết Ngày nay, do sự tiến bộ trong khoa học, loại máy nghiền kiểu khí nén đã được ứng dụng để nghiền các nguyên liệu yêu cầu độ mịn cao, và nó cũng là thiết bị nghiền mang tính hiện đại trong lĩnh vực chế tạo máy. Máy nghiền khí nén không những nghiền được các sản phẩm đạt độ mịn cao, mà nó còn có một số đặc tính vượt trội như độ đồng đều hạt, dễ kiểm soát kích cỡ hạt, và không bị bào mòn. Máy nghiền kiểu khí nén này ứng dụng rộng rãi trong hóa chất, khoáng chất, nhựa, mỹ phẩm…..
Máy nghiền khí nén QLDJ-300 là thiết bị nghiền siêu mịn nhất hiện nay. Hội tụ nhiều công nghệ cao trong đó như vòi phun áp lục cao, bộ tách xoáy khí, công nghệ bộ tách kiêu ngang, ….
2. Giải thích về ký hiệu máy
Q L D J------- 300
Q--- Kiểu nghiền bằng luồng khí nén
L--- Luồng khí
D--- Kết cấu khung đơn
J--- Máy nghiền
300--- Kích cỡ buồng nghiền (mm)
II.Đặc tính kết cấu máy:
Máy nghiền QLDJ-300 bao gồm hệ thống đầy đủ là: máy nén khí trục vít, bình tích áp, máy làm khô khí, bộ lọc khí 3 cấp, buồng nghiền chính, bộ tách bột xoáy khí, bộ thu bụi và quạt hút. Tham khảo bản vẽ.
III. Đặc tính thiết bị
Máy nghiền QLDJ-300 bao gồm các khâu nghiền, phân loại, nghiền liên tục và một số đặc điểm nổi trội sau:
(1) Tốc độ va đập cao: hạt nguyên liệu bị va đập lẫn nhau sau khi bị luồng khí phun cao áp tác động. tốc độ giữa các hạt nguyên liệu nghịch chiều nhau rất lớn và va đập vào nhau tạo nên kết quả nghiền. hiệu suất nghiền rất lớn.
(2) Năng lượng tiêu hao ít, giảm được 30%-40% tiêu hao năng lượng so với loại khác.
(3) Chính vì hiệu quả nghiền nguyên liệu được tạo ra do sự va chạm giữa các hạt nguyên liệu trong buồng nghiền nên hạt nguyên liệu hiếm khi va chạm vào vào thành buồng nghiền nên sự bào mòn của các chi tiết máy là rất ít, không gây ảnh hưởng tới sản phẩm. thậm chí máy nghiền được cả các nguyên liệu rất cứng..
(4) Độ chính xác của bộ tách phân loại kiểu cánh ngang rất cao, cho phép những hạt siêu mịn đi qua nên rất tiện lợi khi điều chỉnh kíc thước hạt và không bị phụ thuộc vào kích thước nguyên liệu khi tiếp liệu vào.
(5) Máy nghiền rất dễ sử dụng, an toàn và tin cậy cao.
(6) Máy hoạt động trong điều kiện kín, phần tiếp xúc nguyên liệu bằng vật liệu đặc biệt nên tránh được các ô nhiễm.
(7) Máy được ứng dụng cho nghiền các nguyên liệu nhạy nhiệt.
(8) Máy hoạt động ổn định và tiếng ồn thấp.
(9) Kết cấu vững chắc, chiếm dụng diện tích ít tới 3-6 lần và thể tích máy nhỏ hơn 6-10 lần so với các loại máy nghiền luồng khí thông thường.
(10) Máy dễ vệ sinh, phù hợp thay đổi nhiều loại nguyên liệu.
(11) Toàn bộ hệ thống rất đẹp, vượt trội về công nghệ….
IV. Thông số kỹ thuật
Ký hiệu máy
|
QLDJ-300
|
Nguyên liệu thô
|
Độ cứng
|
≤9.5
|
Độ ẩm
|
<2%
|
Kích thước nguyên liệu
|
≤0.5mm
|
Nguồn khí
|
Dùng để nghiền
|
Áp lực làm việc
|
0.6-0.95MPa
|
Tiêu hao
|
10-13m3/min
|
Các thiết bị phụ trợ
|
Gioăng khí cho rô to
|
0.1MPa
2m3/min
|
Bộ lọc bụi
|
0.5MPa
1.2m3/min
|
Máy nghiền chính
|
Đường kính buồng nghiền
|
300mm
|
Số lượng vòi phun
|
4
|
Bộ tách phân loại
|
Đường kính cánh phân loại
|
150mm
|
Tốc độ vòng tua cao nhất
|
7000 r/min
|
Công suất động cơ
|
3.7kw
|
Hoạt động
|
Độ mịn sản phẩm
|
6-150 um
|
Năng suất
|
30-250kg/h
|
Tổng công suất
|
120kw
|
|
|