Máy nghiền kiểu hàm
Máy chủ yếu dùng với cường độ kháng áp không vượt quá 320 của các loại nghiền to và vừa của vật liệu, có độ nghiền lớn, chất lượng cao, độ bột đều, kết cấu đơn giản, vận hành đáng tin cậy, bảo dưỡng và sữa chữa đơn giản, phí vận hành kinh tế .......Máy nghiền này được dung rông rãi với mỏ, luyện kim, đường bộ, đường sắt, thủy lực........Đặc điểm công dụng được biểu hiện: kết cấu đơn giản, bảo dưỡng, sử dụng đơn giản; tính năng ổn định, nguyên vật liệu ít, thành phẩm nhiều
Thông số kỹ thuật:
Cỡ
|
Kích thước cửa nạp
liệu
(mm)
|
Lượng
nguyên liệu
Có thể cho vào
(mm
|
Sản lượng
(t/h)
|
Công suất
môtơ
(kw)
|
Phạm vi điều chỉnh cửa ra
Nguyên liệu
(mm)
|
Kích thước vỏ máy
(mm)
|
Trọng lượng
(t)
|
PE-150×250
|
150×250
|
125
|
1-5
|
5.5
|
10-40
|
875×758×850
|
0.81
|
PE-250×400
|
400×250
|
210
|
5-20
|
15
|
20-60
|
1450×1315×1296
|
2.8
|
PE-400×600
|
400×600
|
340
|
16-65
|
30
|
40-100
|
1565×1732×1586
|
6.5
|
PE-600×900
|
900×600
|
500
|
50-120
|
55-75
|
65-160
|
2305×1840×2298
|
15.5
|
PE-500×750
|
500×750
|
425
|
45-100
|
55
|
50-100
|
1890×1916×1870
|
10.1
|
PE-750×1060
|
750×1060
|
630
|
52-180
|
110
|
80-140
|
2450×2472×2840
|
28
|
PE-900×1200
|
900×1200
|
750
|
140-260
|
110
|
95-165
|
3335×3182×3025
|
50
|
PE-250×750
|
750×250
|
210
|
15-30
|
22
|
25-60
|
1667×1545×1020
|
4.9
|
PE-250×1000
|
1000×250
|
210
|
16-52
|
30-37
|
25-60
|
1530×1992×1380
|
6.5
|
PE-250×1200
|
250×1200
|
210
|
20-60
|
37
|
25-60
|
1900×2192×1430
|
7.7
|
★Chú ý: Thông số chỉ để tham khảo, thông số của máy thực có trong sách hướng dẫn đi kèm với máy.