Máy sấy tầng sôi ký hiệu GFG
Ứng dụng chính của thiết bị:
Thiết bịmáy sấy này chuyên dùng trong sấy các nguyên liệu dạng hạt trong các ngành công nghiệp bào chế Dược phẩm, chế biến thực phẩm, hóa chất và cũng ứng dụng tốt trong sấy các nguyên liệu bột….
Đặc tính thiết bị
1.Thiết bị dùng luồng khí nóng để sấy các nguyên liệu bột, hạt dạng ẩm, dính.. khí nóng với áp lực lớn đẩy nguyên liệu tung lên nhằm sấy nhanh chóng tức thì, tốc độ truyền nhiệt nhanh, do vậy lượng nước ngậm trong nguyên liệu được bay hơi nhanh và theo khí nóng thoát ra ngoài.. Tốc độ sấy tùy thuộc vào cài đặt nhiệt độ.
2.Thùng chứa nguyên liệu sấy được nâng lên để tạo độ kín khi vận hành, cơ cấu nâng dùng xi lanh khí nén và có cấu tạo đơn giản, dế vận hành, bảo dưỡng, hoạt động ổn định.
3. Thùng chứa nguyên liệu sấy được lắp thêm bộ cánh khuấy và bộ đĩa chia gió đặc biệt và không có góc cạnh bên trong. Nguyên liệu sau khi sấy được đổ ra ngoài bằng cách quay nghiêng thùng chứa, kết cấu này cũng là để thuận tiện cho việc lau chùi vệ sinh hàng ngày được nhanh chóng.
Ký hiệu
|
GFG-200
|
GFG-300
|
GFG-400
|
GFG-500
|
GFG-650
|
Năng suất sấy(kg/lần)
|
30-60
|
50-100
|
60-120
|
70-150
|
100-200
|
Nhiệt độ gió vào
|
50-100
|
Quạt hút(kw)
|
11
|
15
|
18.5
|
22
|
30
|
Tốc độ khuấy(r.p.m)
|
11
|
Động cơ khuấy(Kw)
|
1.1
|
1.5
|
1.5
|
Tiêu hao hơi(kg/h)
|
140
|
170
|
210
|
240
|
280
|
Áp ực hơi(Mpa)
|
0.4
|
Tiêu hao khí nén(m3/h)
|
0.6
|
0.9
|
0.9
|
Kích thước máy(m)
|
2.8*1.35*2.7
|
2.9*1.45*2.9
|
3.1*1.65*2.9
|
3.1*1.65*3.0
|
3.2*1.75*3.1
|
Trọng lượng máy(kg)
|
1000
|
1200
|
1450
|
1500
|
1700
|
Nội dung biên dịch thuộc TTM Industry Co., Ltd, mọi copy sao chép ghi rõ nguồn từ www.ttmindustry.vn
|