Tên thiết bị: Thiết bị cô đặc tuần hoàn ngoài ký hiệu WZ
Ứng dụng: Thiết bị được dùng rộng rãi trong cô đặc nguyên liệu dung dịch thuốc, hóa chất, thực phẩm, thu hồi dung môi. Đặc biệt cho các nguyên liệu nhạy nhiệt như dung dịch chiết xuất có cồn, các dung dịch hóa dược, vi sinh, nước quả, sữa, dưới tác động của chân không, tạo nhiệt độ bay hơi thấp, và thiết bị cô liên tục. thiết bị phù hợp cho đặc tính sản xuất nhiều chủng loại nguyên liệu, số lượng nhỏ.
Đặc tính thiết bị:
1. Thu hồi cồn: năng suất thu hồi cao, sử dụng luồng chân không nên hiệu suất thiết bị tăng tới 10 lần, nhưng tiêu hao năng lượng giảm 30%. Đặc tính thiết bị là đầu tư thấp, lợi nhận cao.
2. Cô đặc nguyên liệu: Thiết bị ứng dụng công nghệ kết hợp gia nhiệt bên ngoài, và bay hơi chân không. Tốc độ bay hơi nhanh, độ đậm đặc đạt 1.3. Thiết bị cô đặc hoạt động trong môi trường kín, không tạo bọt. Nguyên liệu cô đặc dùng thiết bị này không bị bay mùi hương liệu, không gây ô nhiễm. Thiết bị dễ dàng vệ sinh( việc vệ sinh máy được tiến hành ngay khi mở cửa phía trên và dưới của thiết bị). Thiết bị dễ vận hành, chiếm diện tích nhỏ, bộ gia nhiệt và bộ bay hơi dùng thép không gỉ, vỏ ngoài bằng thép không gỉ, bên ngoài đánh bóng gương hoặc mờ
Thông số kỹ thuật chính:
Ký hiệu
|
WZ-300
|
WZ-500
|
WZ-1000
|
WZ-2000
|
WZ-3000
|
Năng suất bay hơi(kg/h)
|
300
|
500
|
1000
|
2000
|
3000
|
Tiêu hao hơi nóng(kg/h)
|
330
|
550
|
1100
|
2200
|
3300
|
Áp lực hơi(Mpa)
|
<0.1Mpa
|
Chân không(Mpa)
|
0.06~0.08
|
Diện tích gia nhiệt(m2)
|
4.5
|
7
|
14
|
28
|
56
|
Diện tích ngưng(m2)
|
6
|
10
|
20
|
40
|
60
|
Ghi chú: Các thông số trên là tiêu chuẩn, có thể chế tạo theo đơn đặt hàng