Đặc tính thiết bị:
1. Máy trộn trang bị bộ xi lanh ngang, thuận tiện thao tác.
2 .Trang bị bộ gioăng khí nén cho cổ trục. Khi rửa vệ sinh máy dùng nước
3. Dùng luồng chuyển động tạo hạt, và hạt gần dạng hình cầu nhằm tạo sự trơn chảy tốt.
4. So sánh với quy trình tạo hạt truyền thống, quy trình này tiết kiệm tới 25% chất kết dính, và đồng thời rút ngắn thời gian trộn.
5. Thời gian trộn khô khoảng 2 phút, và thời gian tạo hạt khoảng từ 1 đến 4 phút. So sánh với kiểu taọhạt truyền thống, thời gian đã được rút ngắn xuống tới 4 - 5 lần,
6. Trong cùng một thùng trộn kín, máy thực hiện được các bước trộn khô, trộn ẩm, và tạo hạt. máy được thiết kế chế tạo tuân theo yêu cầu tiêu chuẩn GMP,
7. Toàn bộ hệ thống hoạt động với mức an toàn cao
Thông số kỹ thuật thiết bị:
Ký hiệu
|
HLSG-50
|
HLSG-100
|
HLSG-200
|
HLSG-300
|
Dung tích làm việc (L)
|
12-35
|
25-70
|
80-120
|
130-180
|
Thời gian tạo hạt/lần
|
Trộn : 2Phút. Tạo hạt:7-14Phút/mẻ
|
Tốc độ cánh trộn (Vòng/phút)
|
25-500
|
30-250
|
30-250
|
30-220
|
Công suất mô tơ cánh trộn
( KW)
|
5.5
|
7.5
|
15
|
18.5
|
Tốc độ cánh cắt
|
50-3000
|
Công suất mô tơ cánh cắt (KW)
|
1.5
|
3
|
4
|
705
|
Kích thước (L×W×H)(MM)
|
1530×620×1620
|
1820×1010×1720
|
1820×1020×1820
|
2150×1090×1980
|
Chiều cao cửa xả liệu
|
920mm
|
796mm
|
920mm
|
985mm
|
Trọng lượng máy(KG)
|
400
|
700
|
1100
|
1350
|