Nguyên lý cơ bản:
Máy sấy phun sương Đông Dược li tâm tốc độ cao chuyên dùng trong sấy cao Đông y là ứng dụng của công nghệ sấy khô phun kiểu li tâm trong sấy nguyên liệu lỏng, sử dụng bộ phun li tâm tốc độ cao làm nguyên liệu bị phân tán thành dạng sương mù, tiếp xúc đầy đủ với không khí nóng và được sấy khô trong thời gian rất nhanh, tạo ra thành phẩm có dạng bột mịn.
Đặc điểm máy sấy phun sương đông dược
Máy sấy phun sương Đông Dược đã giải quyết được những vấn đề tồn tại của dạng máy sấy phu li tâm thông thường. Nguyên liệu sau khi sấy khô có màu đẹp, không bị biến chất, nâng cao hiệu quả kinh tế của đơn vị sử dụng. So với máy sấy khô phun li tâm tốc độ cao LPG, thiết bị này có những ưu điểm sau đây:
- Có bộ lọc không khí 3 cấp, lượng khí đưa vào đạt yêu cầu cấp 300.000.
- Có bộ phận giải nhiệt vách tháp, giữ nhiệt độ vách tháp ở mức 80 độ C, nguyên liệu trong thời gian bám lại trên vách tháp không bị cháy.
- Thể tích tháp bằng 3.5 lần tháp phun li tâm theo tiêu chuẩn LPG.
- Có bộ phận xối rửa mở nhanh, thích hợp với yêu cầu sản xuất nhiều loại sản phẩm.
- Phần khử bụi thiết kế dạng ẩm, bụi không thoát ra ngoài, phù hợp yêu cầu bảo vệ môi trường.
- Có bộ quét khí tách bột bám vách tháp cho hiệu quả khiến người sử dụng hài lòng.
- Điều khiển bằng PLC, hệ thống chương trình điều khiển có màn hình hiển thị (lựa chọn)
4. Thông số kỹ thuật tham khảo cho các cỡ máy thông dụng:
Kiểu loại
|
ZLPG-5
|
ZLPG-10
|
ZLPG-25
|
ZLPG-50
|
ZLPG-80
|
ZLPG-100
|
ZLPG-150
|
ZLPG-200
|
ZLPG-300
|
Năng suất bay hơi hàm ẩm kg/h
|
5
|
10
|
25
|
50
|
80
|
100
|
150
|
200
|
300
|
Năng suất sấy dung dịch(kg/h)
|
6-7
|
12-14
|
25-34
|
50-68
|
80-108
|
100-135
|
150-203
|
200-270
|
300-406
|
Năng suất thu sản phẩm(kg/h)
|
1-2
|
2-4
|
4.8-7.2
|
9.2-14
|
14.8-22.4
|
18.4-28
|
28-42
|
36.8-56.4
|
55-85
|
Hàm lượng chất rắn trong dung dịch(%)
|
18-25
|
Tỉ lệ hàm ẩm còn lại trong sản phẩm khô(%)
|
3-5
|
Công suất điện năng(kw)
|
36
|
45
|
63
|
99
|
132
|
153
|
204
|
246
|
330
|
Nguồn gia nhiệt
|
Hơi nước bão hòa + gia nhiệt điện
|
Kiểu thu hồi sản phẩm và tỷ lệ thu hồi
|
2 cấp lọc xoáy li tâm hoặc 1 cấp lọc xoáy, tỷ lệc tách đạt ≥95%
|
Bộ điều khiển tự động
|
Đèn tín hiệu báo nhiệt độ khí nóng và hàm ẩm khí khí thải
|
Nhiệt độ khí vào (℃)
|
150-200
|
Nhiệt độ khí ra (℃)
|
80-100
|
Kích thước ngoài máy
(mm)
|
L
|
5000
|
5500
|
7000
|
8000
|
9800
|
11000
|
12200
|
14100
|
15000
|
W
|
3000
|
3500
|
4000
|
5000
|
5700
|
6200
|
7000
|
7800
|
9000
|
H
|
4500
|
4600
|
5200
|
6500
|
7600
|
8100
|
9000
|
9850
|
11100
|
Chú ý: Kích thước bề ngoài trên thực tế có thể căn cứ vào yêu cầu của khách hàng, các kích thước nói trên chỉ để tham khảo.
Cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm tới chúng tôi.
Để đặt hàng nhanh chóng, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
Trân trọng cảm ơn!
Liên hệ
Công ty TNHH Công nghiệp TTM
Địa chỉ: 22 ngõ 70 Phố Ngọc Hà, Ba Đình, Hà nội
Tel: 024-37622259 Fax: 024-37622260
Di Động: 0982422699
Email: thietbicongnghiepttm@gmail.com