Đặc điểm
Nguyên liệu bị hạt hóa do bị quay li tâm, bị cắt, va đập và ma sát; tốc độ tương đối giữa trạng thái phân tán và khí là tương đối lớn giúp nâng cao khả năng truyền nhiệt nên thiệt bị có cường độ sản xuất cao.
Phần khí dùng để sấy nguyên liệu sau khi đi xuống đáy của lò sấy tạo thành dòng khí lốc xoáy rất mạnh, tạo ra tác dụng gột rửa mạnh đối với các nguyên liệu trên vách lò, qua đó không có hiện tượng nguyên liệu bị dính trên vách lò.
Ở khu vực nhiệt độ cao nằm ở đáy lò, các nguyên liệu nhạy cảm với nhiệt không tiếp xúc trực tiếp với bề mặt nhiệt, đồng thời có thiết kế trang bị riêng biệt giúp giải quyết vấn đề với những nguyên liệu nhạy cảm với nhiệt bị cháy và biến màu.
Tốc độ khí chuyển trong buồng sấy là rất cao, thời gian nguyên liệu bị dừng lại ngắn, nên đạt hiệu quả sản xuất cao, tốc độ nhau, thiết bị nhỏ, sản xuất lớn.
Phần trên buồng sấy có thiết kế bố trí vòng bằng gốm và đệm xoay giúp kiểm soát đường kính hạt và độ ẩm của các dòng nguyên liệu ở cửa ra, đáp ứng yêu cầu về hàm lượng nước sau cùng phải đạt được của các loại nguyên liệu khác nhau.
Phạm vi ứng dụng
Nguyên liệu hữu cơ: Atrazine (thuốc trừ sâu), lauric acid, benzoic acid, sodium benzoate, thuốc khử trùng, sodium oxalate, cenlulo axetate…
Thuốc nhuộm: antraxen quinon, ferroferric oxide, màu chàm, butyric acid, titanium hydroxide, kẽm sun fat, các chất trung gian trong nguyên liệu nhuộm tổng hợp AZO
Chất vô cơ: Phèn, canxi cacbonat, hydroxit, đồng sunfat, oxit sắt,
Bari cacbonat, oxit chì, các hydroxit kim loại, các muối kim loại nặng, tinh thể băng đá…
Gốm sứ: đất cao lanh, oxit silic, đất sét…
Thực phẩm: đậu tương, bột năng, bã rượu, kẹo tiểu mạch, bột tiểu mạch…
Chú ý: 1. Lượng nước bốc hơi là lượng nước bay hơi trong mỗi giờ ở nhiệt độ 180OC, khi nhiệt độ khí ra là 80OC.
2. Ngoài những model máy trên còn có thể chế tạo theo thiết kế của khách hàng
3. Các thể tích máy trên là đồng bộ tiêu chuẩn, có thể giảm bớt căn cứ vào công suất khác nhau của các loại nguyên liệu
Thông số kỹ thuật:
model\item |
ID od main
machine |
air amount |
evaporated
moisture |
max. equipped
capacity |
max. hight |
occupied area |
XSG-2.5 |
250 |
500-800 |
23-30 |
9.55 |
4.0 |
15 |
XSG-4 |
400 |
1150-2300 |
58-73 |
21.4 |
4.6 |
27 |
XSG-6 |
600 |
2500-5100 |
130-163 |
34.2 |
5.5 |
39 |
XSG-8 |
800 |
4500-9000 |
238-297 |
63.5 |
6.0 |
40 |
XSG-10 |
1000 |
7000-13500 |
345-430 |
68 |
6.5 |
55 |
XSG-12 |
1200 |
10000-20000 |
515-645 |
94 |
6.8 |
62 |
XSG-14 |
1400 |
16600-28000 |
730-910 |
130 |
7.0 |
89 |
XSG-16 |
1600 |
18000-38100 |
962-1203 |
160 |
7.2 |
160 |